Xe tải Hino FM8JN7A 15 tấn thùng mui bạt phù hợp với mục đích sử dụng, vận chuyển hàng hóa dành cho các cá nhân, công ty vận chuyển tại Việt Nam.
Với rất nhiều tính năng thuận tiện, tiện tích, thùng đông lạnh xe Hino series 500 là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở Nihau quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series đóng thùng đông lạnh là sự lựa chọn tốt nhất của bạn Hino FM được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, sang trọng về hình thức mạnh mẻ về phong cách, mang lại cho người dùng cảm giác sang trọng và an toàn. Hino FM với thiết kế tinh tế, nội thất tiện nghi vượt trội, động cơ mạnh mẻ, tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoại thất
Xe tải HINO FM8JW7A với phiên bản hoàn toàn mới, Euro4, có thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới. HINO đã thổi hồn phong cách thiết kế khí động học hoàn toàn mới cho Series 500, giúp xe sở hữu ngoại thất sang trọng, lịch lãm, nhưng không kém phần cuốn hút và mạnh mẽ. Thêm vào đó, trái tim của Xe tải HINO FM8JW7A là khối động cơ HINO nhập khẩu, mới nhất, hiện đại nhất được nhập khẩu từ Nhật Bản, với công suất cực khỏe, lên tới 280PS, cùng với đó là tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Nội thất
Xe tải Hino 15 tấn có không gian nội thất hoàn toàn mới, bố trí khoa học giúp thể tích trong cabin rộng rãi. Khách hàng có thể thỏa mái với cabin kép hiện đại có 3 chỗ ngồi và 1 giường nằm phía sau. Đặc biệt ở phần ghế ngồi có tích hợp chức năng ghế hơi và thanh trượt điều chỉnh lên xuống nhằm mang lại tư thế ngồi tốt nhất cho tài xế.
Hệ thống bảng đồng hồ tap lô hiện đại giúp hiển thị đầy đủ các thông tin như: số chỉ km, tốc độ, vòng tua máy, nhiên liệu, nhiệt độ nước làm mát động cơ và một số đèn chỉ báo khác,…
Ở giữa cabin là nơi bố trí cần số, phanh tay và hệ thống điều khiển trung tâm với các thiết bị giải trí Radio tích hợp, cùng với đó là hệ thống điều hòa Denso tiêu chuẩn có hiệu suất làm việc lớn, làm mát nhanh, gió tuần hoàn đều trong cabin mang lại những cảm giác thỏa mái và thư giãn nhất.
Động cơ Euro 4
Theo lộ trình của chính phủ về việc tăng tính thân thiện môi trường ở các dòng xe tải – xe ben trên thị trường. Hino Motors đã tiến hành nâng cấp dòng sản phẩm Hino 15t khi đưa khối động cơ Diesel Hino J08E – WD Euro 4 với 6 xi lanh thẳng hàng có dung tích 6784 (cc) kết hợp turbo tăng nạp, làm mát bằng khí nạp giúp cải thiện công suất đang kể so với các dòng Euro 3 trước đây (công suất cực đại 280 PS tại 2500 vòng/phút – Moment xoắn cực đại 824 N.m tại dải tua 1500 vòng/phút). Đặc biệt, trên dòng sản phẩm Euro 4 trang bị thêm hệ thống phun dầu điện tử common rail và bộ trung hòa khí xả 3 thành phần giúp tiết kiệm nhiên liệu cũng như tăng tính thân thiện với môi trường.
Hộp số
Hộp số trên Hino có hành trình của các tay số được thiết kế ngắn lại cho phép thao tác sang số dễ dàng hơn, cải thiện hiệu suất truyền động. Ngoài ra, trên Hino 500 FL sử dụng loại hộp số mới M009 được thiết kế tối ưu khi tách bánh răng và vành đồng tốc nhằm giảm chi phí khi cần thay thế và mọi hoạt động của hộp số đều được điều khiển bằng ECU giúp tránh sự quá tốc của động cơ trong trường hợp xe về số thấp khi tốc độ xe cao.
Thùng xe
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam với kích thước lọt lòng thùng là 9.400 x 2.345 x 770/2.150 mm. Tải trọng cho phép chở đạt 14 tấn đáp ứng được mọi nhu cầu chuyên chở hàng hóa của khách hàng.
✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn.
✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 091.1432.772 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 0945.479.400 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
BẢNG THÔNG SỐ THÙNG MUI BẠT – XE TẢI HINO FM8JW7A
Chi tiết | Vật tư | Quy cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 160 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 120 dày 3.5 mm 17 cây |
Sàn sắt | Thép CT3 | Dày 3mm |
Viền sàn | Sắt CT3 | Dày 2,5mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Khung xương | Thép CT3 | Hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | Dày 0.5 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.5 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | Dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Inox 430 | Dày 0.6 mm chấn sóng |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 | |
Bạt phủ | Simily |
Nhãn hiệu | Hino FMJT7A |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 11.645 x 2.500 x 3.600 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 9.400 x 2.350 x 780/2.150 |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 14.450 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 3.835 |
Sức chở cầu sau (kg) | 6.170 |
Động cơ | J08E – WD |
Hộp số | M009, Hộp số cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Công suất cực đại | 280PS – (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại | 824 N.m – (1.500 vòng/phút) |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 11.00R – 20 |
Cabin | Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu nâng hạ điều khiển điện |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S |
Hệ thống phanh đỗ | Kiểu lò xo tích năng tại bầu phanh trục 1 và 2, dẫn động khí nén |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 81.2 |
Khả năng vượt dốc (%) | 37.4 |