Xe tải Hino FL 15 tấn thùng kín thuộc phân khúc tải nặng của series 500. Dòng xe tải 3 chân kế thừa những điểm nổi bật trong thiết kế lẫn công năng của dòng xe đời trước, tuy nhiên lại có những cải tiến đáng kể, vượt trội hơn. Khẳng định được vị thế của mình trong lòng người sử dụng nhờ sự bền bỉ, mạnh mẽ, vận hành tốt trên mọi cung đường, thiết kế đẹp mắt, tinh tế và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Hãy cùng Hino Đại Phát Tín khám phá chi tiết hơn về dòng xe này nhé.
Ngoại thất
Vẻ ngoài của dòng Hino 15 tấn FL đã có nhiều sự lột xác với bề mặt ca lăng mạnh mẽ hơn. Cụm kính chiếu hậu vẫn được giữa nguyên nhưng bộ đèn pha Halogen lại được thiết kế đẹp mắt hơn so với dòng Euro 2 trước đó. Đèn xi nhan bố trí thấp, có tính thẩm mĩ cao, xe đối diện có thể dễ dàng quan sát.
Được sản xuất bằng loại thép hợp kim nguyên khối mang lại cho đầu cabin một vẻ cứng cáp chắc chắn. Các thanh chống va đập được trang bị trong cabin giúp bảo vệ tối đa cho người ngồi trong cabin khi xe xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
Cabin xe sử dụng hệ thống nâng hạ thủy lực dễ dàng sử dụng, góc nghiêng lớn dễ dàng cho việc sửa chữa bảo trì động cơ xe. Đầu cabin cũng được trang bị hệ thống giảm xóc lò xo giúp người ngồi trên cabin cảm thấy êm ái hơn khi di chuyển.
Nếu khách hàng chú ý thì sự khác biệt lớn nhất đến từ khung gầm chassi được khoét nhiều lỗ bên hông thân chassi nhằm giúp kết cấu chassi nhẹ hơn. Điều đặc biệt, ở các loại thùng chuyên dùng thì không cần phải sử dụng tán li-v như trước mà chỉ cần bắt thẳng bulong vào các lỗ khoét giúp thùng xe chở nên chắc chắn và tránh bị dập chassi.
Ngoài ra, cơ cấu lật cabin bằng thanh xoắn được thay đổi bằng điều khiển lật cabin bằng motor hiện đại, giúp lên xuống cabin nhẹ nhàng hơn phiên bản trước đó.
Nội thất
Khoang cabin của xe tải Hino 15 tấn thiết kế rộng rãi hiện đại, 3 ghế ngồi có chỗ để chân rộng rãi thoải mái, giường nằm rộng rãi phía sau. Những tiện nghi cơ bản đi kèm: hộc chứa đồ tiện nghi được trang bị phía trên của 2 ghế tài và phụ và phía trước bên phụ để thuận tiện cất giữ giấy tờ và vật dụng. Bảng điều khiển thiết kế tập trung quanh người lái thuận tiện sử dụng trong quá trình vận hành xe.
Xe được trang bị ghế hơi cao cấp êm ái điều chỉnh 8 hướng thoải mái, ghế hơi bọc da màu đen sang trọng.
Tuy được thiết kế đơn giản nhưng bảng điều khiển taplo xe tải Hino FL8JW7A cũng được nhà máy Hino trang bị những tiện nghi cơ bản như hộc chứa đồ, mồi châm thuốc, điều khiển quạt gió, điều hòa, Radio/FM giúp bác tài thư giãn trong suốt hành trình.
Động cơ
Xe tải Hino 15 tấn FL8JW7A sử dụng động cơ Diesel J08E – WD, dung tích 7.864 lít với 6 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 280 Kw/ 2500 vòng/phút, moment xoắn cự đại 24 N.m tại dải tua 1400 vòng/phút. Trên dòng sản phẩm Euro 4 trở lên còn áp dụng hệ thống phun dầu điện từ common rail, giúp khả năng đốt cháy nhiên liệu trong buồng đốt tốt hơn, tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu.
Hino Đại Phát Tín đóng tất cả các loại thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, tải trọng và kích thước phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Xe thùng kín Hino 15 tấn có sẵn tại showroom Đại Phát Tín để khách hàng xem xe và trải nghiệm. Đặc biệt, ngoài việc mang đến dòng xe tải Nhật chất lượng cho khách hàng, Đại Phát Tín luôn có nhiều chính sách ưu đãi và hỗ trợ giá tốt nhất. Chính sách mua xe trả góp với tỉ lệ vay cao, lãi suất thấp, thủ tục đơn giản nhanh chóng.
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 0945.479.400 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
Kích thước lòng thùng hàng: 9170 x 2350 x 2200/— mm
Tải trọng cho phép chở: 14850 Kg
Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn chất lượng của Cục đăng kiểm Việt Nam
KẾT CẤU | VẬT TƯ | QUY CÁCH |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 140 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 100 dày 3.5 mm 17 cây |
Tôn sàn | Thép CT3 | Dày 3 mm |
Viền sàn | Thép CT3 | Dày 2.5 mm chấn định hình |
Trụ bửng thùng | Thép CT3 | U đúc 120 dày 4mm |
Số lượng bửng | 06 bửng hông, 01 bửng sau | |
Khung xương thùng | Thép CT3 | Hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | Dày 0.4 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | Phẳng, dày 0.4 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | Dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Thép CT3 | Dày 0.6 mm chắn sóng |
Ron làm kín | Cao su | |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn xi nhan bên hông thùng | 6 bộ | |
Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu | Hino 500 FL8JW7A |
Tình trạng | Xe mới 100%, đời 2020 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 11.175 x 2.500 x 3.710 |
Kích thước lòng thùng hàng (mm) | 9.170 x 2.350 x 800/2.200 |
Tổng tải trọng (Kg) | 24.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 14.850 |
Số người cho phép chở | 3 |
Động cơ | Diesel |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Hộp số | M009, 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 280PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 824 N.m tại 1.600 vòng/phút |
Điều hòa | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 11.00-20-16PR |
Cabin | Cabin treo lò xo toàn phần kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Hệ thống treo cầu trước | Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Tốc độ tối đa | 105 km/h |
Khả năng vượt dốc | 38% |