Nhờ sở hữu động cơ mạnh mẽ và trang thiết bị hiện đại, xe tải Hino 8 tấn thùng mui bạt cũng là dòng xe có doanh số bán chạy nhất thị trường. Không cần bàn cãi thêm về chất lượng, hãy cùng Đại Phát Tín khám phá rõ hơn từng chi tiết của dòng xe ngay trong bài viết dưới đây, đừng vội bỏ qua nhé!
Ngoại thất
Xe tải Hino FGJP 8 tấn thùng mui bạt mang vẻ đẹp của sự sang trọng, cuốn hút ngay từ cái nhìn đầu tiên. Đây cũng là một trong số những dòng xe chủ lực của Hino được đón nhận nhiều nhất tại Việt Nam và thị trường thế giới.
Điểm nổi bật của dòng xe này đó chính là thiết kế đèn và cabin có góc bo tròn nhằm mang đến vẻ ngoài cá tính, mạnh mẽ nhưng không kém phần trang nhã.
Cùng với logo Hino được thiết kế tinh xảo và đặt chính giữa vừa làm tăng tính thẩm mỹ nhưng cũng vừa giúp khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu.
Lưới tản nhiệt
Lưới tản nhiệt xe Hino series 500 FG được làm từ kim loại nên có độ bền cao. Thiết kế lưới tản nhiệt rộng rãi, làm tăng độ mạnh mẽ cho động cơ. Không những mang tính thẩm mỹ mà lưới tản nhiệt còn có tác dụng làm mát động cơ, cản bụi bẩn vào bên trong động cơ, giúp động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ hơn.
Cần gạt nước
Cần gạt nước của xe tải Hino 8 tấn thùng mui bạt có kết cấu chắc chắn, nhiều chế độ điều khiển thuận tiện để gạt bụi, nước mưa, giúp bác tài dễ dàng quan sát trong điều kiện thời tiết xấu.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha của phân khúc xe Hino series 500 FGJP được cải tiến và thiết kế mới lạ, độc đáo hơn so với những dòng xe trước. Cụm đèn pha được đặt ở cản trước nhằm đảm bảo góc chiếu rộng và xa, tăng khả năng quan sát vào ban đêm cho tài xế. Hệ thống đèn xi nhan được đặt cạnh lưới tản nhiệt tạo điều kiện để các phương tiện khác dễ quan sát khi xe chuyển hướng.
Cabin
Phần cabin xe tải Hino FGJP 8 tấn thùng mui bạt được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, chắc chắn và kết cấu khá thu hút. Cabin được thiết kế dưới dạng lật, góc lớn cùng cơ cấu thanh xoắn, dễ dàng bảo dưỡng và sửa chữa. Ngoài ra, cabin còn được trang bị thiết bị khí động học, góp phần làm giảm sức cản của không khí, giúp xe di chuyển êm áo và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải Hino FGJP 8 tấn áp dụng công nghệ sơn tĩnh điện Nhật Bản, mang đến lớp sơn cao cấp, chống gỉ sét, luôn mang đến vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho xe.
Nội thất
Nội thất xe Hino FGJP 8 tấn phân khúc series 500 được bố trí nội thất cao cấp, sang trọng. Khoang lái rộng rãi, được bố trí cho 3 người ngồi thoải mái. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị hệ thống máy lạnh với chất lượng Nhật Bản, có tính năng lọc không khí, vừa làm mát nhanh, giúp tài xế thoải mái khi lái xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị hộc chứa đồ, bảng điều khiển tự động, cần điều khiển gạt nước, tấm che nắng,…đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng.
Vô lăng
Vô lăng xe Hino FGJP 8 tấn thùng mui bạt được thiết kế dưới dạng gật gù, có thể điều chỉnh với nhiều tư thế thoải mái, kết hợp với vô lăng trợ lực để giúp tài xế vận hành xe nhẹ nhàng mà không cần sử dụng nhiều sức.
Đồng hồ
Đồng hồ hiển thị trên xe được trang bị hệ thống đèn led, được thiết kế với khoảng cách phù hợp để tài xế dễ quan sát và điều chỉnh vận tốc, lượng nhiên liệu, vòng tua máy một cách chính xác.
Cần gạt số
Được thiết kế nhỏ gọn và tiện ích, các vạch số được khắc rõ ràng, với công nghệ hiện đại giúp gạt số nhẹ nhàng, vận hành êm ái.
Động cơ
Xe tải Hino FGJP 8 tấn được trang bị động cơ J05E – UA được nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản nên vô cùng mạnh mẽ, bền bỉ và đạt chuẩn khí thải Euro 4, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, vận hành êm ái.
Hộp số
Phân khúc xe tải Hino Series 500 sử dụng hộp số LX06S được làm từ nhôm cao cấp và lắp đặt đồng bộ với động cơ. Bao gồm 6 số tiến, 1 số lùi, giúp tài xế vào số nhẹ nhàng và dễ dàng vận hành trong mọi địa hình.
Khung gầm
Thiết kế khung gầm được làm từ chất liệu thép chất lượng cao nên xe có khả năng chịu lực tốt, có tải trọng lớn và vô cùng cứng cáp. Gầm xe được thiết kế cao nên dễ dàng di chuyển ở nhiều địa hình. Cầu lớn được đúc từ kim loại nguyên khối nên khá bền bỉ và tăng khả năng vận hành ở mức cao, kết hợp với nhíp nhiều lá giúp xe mạnh mẽ và vận hành êm ái.
Vận hành
Xe tải Hino thùng mui bạt 8 tấn sử dụng hộp số MF06S, cỡ lốp đồng bộ 11.00 R20 – 16PR nên đảm bảo được sức kéo, tính cân bằng và chống trơn trượt. Đặc biệt, xe còn được trang bị với hệ thống phanh hiện đại bao gồm hệ thống phanh thuỷ lực dẫn động khí nén và phanh đỗ là tang trống, dẫn động cơ khí lên trục thứ cấp của hộp số nên làm cho xe vận hành ổn định, bền bỉ và an toàn hơn trong mọi tình huống.
Thùng xe
Thùng mui bạt của xe được đóng theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam, với nhiều kích thước khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, kích thước lọt lòng thùng tiêu chuẩn nhất 7220 x 2370 x 2275 mm. Tổng tải trọng lên đến 15.100kg.
Hiện nay, dòng xe tải Hino FG 8 tấn gồm có 3 phân khúc khác nhau về chiều dài chassi nên kích thước thùng hàng cũng khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng. Với kích thước chiều dài chassi hạng trung, kích thước thùng rộng rãi, thuận tiện để vận chuyển các loại hàng hóa như thanh ballet, nông sản đến nhà máy trong mọi thời tiết.
Chất lượng máy ổn định, trọng tải lớn, có khả năng vận chuyển được lượng lớn hàng hóa trong thời gian dài.
Hino Đại Phát Tín là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đóng mới tất cả những loại thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Thời gian đóng thùng nhanh, tiết kiệm chi phí thực hiện, với chính sách giao xe tận nơi cho khách hàng.
✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn
✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 0945.479.400 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
BẢNG THÔNG SỐ THÙNG MUI BẠT – XE TẢI HINO FGJP
Chi tiết | Vật tư | Quy cách |
Đà dọc | Thép CT3 | U đúc 160 dày 4 mm 2 cây |
Đà ngang | Thép CT3 | U đúc 120 dày 3.5 mm 17 cây |
Sàn sắt | Thép CT3 | Dày 3mm |
Viền sàn | Sắt CT3 | Dày 2,5mm chấn định hình |
Trụ đứng thùng | Thép CT3 | 80 x 40 dày 4 mm |
Khung xương | Thép CT3 | Hộp vuông 40 x 40 dày 1.2 mm |
Vách ngoài | Inox 430 | Dày 0.5 mm chấn sóng |
Vách trong | Tôn mạ kẽm | phẳng, dày 0.5 mm |
Xương khung cửa | Thép CT3 | 40 x 20 |
Ốp trong cửa | Tôn kẽm | Dày 0.6 mm |
Ốp ngoài cửa | Inox 430 | Dày 0.6 mm chấn sóng |
Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
Cản hông, cản sau | Thép CT3 | 80 x 40 sơn chống gỉ |
Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
Bản lề cửa | Sắt | 1 cửa |
Tay khóa cửa | Inox | |
Khung bao đèn | Thép CT3 |
Nhãn hiệu | Hino FGJT7A |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 10.300 x 2.500 x 3.550 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 8.800 x 2.350 x 2.150 |
Tổng tải trọng (Kg) | 15.100 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 8.000 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 1.485 |
Sức chở cầu sau (kg) | 1.295 |
Động cơ | J08E – UG Euro2 |
Hộp số | MF06S, Hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6,đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – UG tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Công suất cực đại | 260 Ps – (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại | 706 – (1.500 vòng/phút) |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 10.00R – 20 |
Cabin | Kiểu lật,cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 106 |
Khả năng vượt dốc (%) | 38.3 |