Xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A thuộc dòng series 500 với thiết kế hiện đại theo tiêu chuẩn Euro 4, với động cơ mạnh mẽ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Đóng thùng ép rác tại Hino Đại Phát Tín có thiết kế thùng đặc biệt, được đồng bộ PTO (bộ trích công suất) – một thiết bị quan trọng nhằm tạo sự ổn định và áp lực công suất để tăng khả năng vận chuyển rác. Đây là lý do mà dòng xe này rất được khách hàng ưa chuộng, đã được Hino Đại Phát Tín phân phối đến nhiều hợp tác xã, doanh nghiệp về vệ sinh môi trường.
Ngoại thất xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A
Phiên bản xe ép rác 14 khối FG8JJ7A thuộc Hino 500 FG được thừa hưởng những thiết kế ngoại thất đặc trưng, luôn là ưu điểm của thương hiệu xe tải hàng đầu Nhật Bản.Thiết kế ngoại thất bắt mắt, ấn tượng, màu trắng truyền thống, vừa hài hòa vừa mạnh mẽ là những gì mà khách hàng đánh giá về xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A.
Đầu tiên, xe tải FG là sử dụng sơn tĩnh điện màu trắng truyền thống, có khả năng chống bong tróc, gỉ sét tối đa giúp xe rác bền đẹp theo thời gian. Điểm đặc trưng tiếp theo là chữ H cách điệu được mạ crom sáng bóng, nổi bật, nằm ngay chính giữa trên mặt ga lăng. Trên mặt ga lăng được thiết kế xen kẽ rãnh hút gió, giúp lấy gió trời, trong quá trình vận hành làm mát cho động cơ một cách hiệu quả.
Hệ thống đèn chiếu sáng trên dòng xe tải Hino FG8JJ7A là cụm đèn Halogen dạng lớn, hình mắt cáo. Nhờ vậy đảm bảo ánh sáng giúp tài xế có tầm quan sát tốt, dù là buổi tối hay trong tình hình thời tiết xấu cũng đảm bảo từ 12 – 25 mét. Kết hợp thêm một đèn sương mù, ánh sáng mạnh, xuyên sương hiệu quả càng làm hoàn thiện hơn cho hệ thống chiếu sáng.
Bộ phận gương chiếu hậu của xe tải Hino FG8JJ7A cũng là một điểm cộng khi có thể dễ dàng điều chỉnh được góc độ, lật gấp thoải mái. Được thiết kế theo dạng gương chữ U, bản lớn, gương đôi, giúp các bác tài dễ dàng quan sát phía sau, hạn chế điểm mù để cho xe vào kho bãi, hay quan sát trước khi cua tại các cung đường trái/phải một cách an toàn…
Cần gạt nước cũng được thiết kế rất tỉ mỉ, với dạng gấp khúc, giúp chắn gió và gạt sạch nước mưa, bụi bẩn trên kính dễ dàng. Bởi vì được làm từ nhựa và cao su chuyên dụng nên cần gạt có độ bền cao
Nội thất xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A
Nội thất dòng xe tải FG được Hino đầu tư rất tỉ mỉ, trước tiên là phần bậc bước chân, được thiết kế hai bậc thuận tiện cho phụ xe dễ dàng lên xuống trong quá trình thu gom rác, có vân chống trượt đảm bảo an toàn. Phần không gian bên trong cabin rộng rãi, có 3 ghế ngồi bọc nỉ êm á, có thể điều chỉnh độ cao. Sau lưng ghế còn được bố trí một giường nằm, kích thước phù hợp cho một người nghỉ ngơi, giúp bác tài có những giấc ngủ ngon sau chuyến hành trình dài.
Màn hình taplo xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A được thiết kế nằm ngay trung tâm bảng điều khiển, thể hiện đầy đủ các thông số như: số km đã di chuyển, mức báo nhiên liệu, hay số vòng tua máy,… để bác tài nắm được chi tiết tình trạng xe vận hành. Vô lăng của xe tải Hino đều có ký hiệu đặc trưng với chữ H dập nổi nằm ở trung tâm. Vô lăng với trợ lực giúp tài xế điều khiển nhẹ nhàng hơn, không quá tốn sức khi điều hướng.
Thêm vào đó, nội thất xe tải Hino được trang bị các chức năng giải trí ưu việt, được thiết kế gọn nhẹ nhưng vẫn đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng. Những tiện ích bao gồm: CD&AM/FM Radio, mồi thuốc, đồ gạt tàn, hộc đựng đồ,…
Để xe di chuyển thoải mái trong điều kiện thời tiết nắng gắt thì đã có phần tapi che nắng và điều hòa Nhật Bản cao cấp với khả năng làm lạnh nhanh, giúp bác vừa tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao. Phụ kiện theo xe còn bao gồm có con đội, cờ lê, mỏ lết,.. bộ đồ nghề đầy đủ cho bác tài sử dụng. Thêm vào đó, hệ thống đèn chiếu sáng được thiết kế là đèn trần hai bên, ánh sáng êm dịu, không làm tài xế chói mắt trong quá trình điều khiển.
Vận hành và an toàn xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A
Xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A được trang bị động cơ Euro 4 với thiết bị phun xăng điện tử mang đến hiệu suất vận hành vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và đảm bảo chất lượng khí thải, bảo vệ môi trường. Khối động cơ J08E – WE 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, công suất cực đại đạt 260 PS – (2.500 vòng/phút). Xe sử dụng hộp số cơ khí bao gồm 6 số tiến và 1 số lùi nhằm giúp các bác tài linh hoạt vận hành trong những địa hình khác nhau, ngay cả trên các cung đường núi, đường đèo dốc, sa lầy.
Đặc biệt, ở phiên bản này có sự thay đổi về cơ cấu bàn trượt, như sử dụng xy lanh trong giúp phần đuôi buồng ép gọn gàng, tránh làm văng nước ra ngoài mất vệ sinh và không bị kẹt rác khi ray trượt.
Xe ép rác 14 khối được vận hành bằng piston nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài, được đồng bộ trên nền xe thông qua các trục đăng, giúp cho quá trình thao tác đa dạng hơn. Bàn đứng thao tác có khả năng gập lên và hạ xuống giúp cho việc thu gom rác dễ dàng. Máng xúc được thiết kế thành đường cong, giúp chắn mùi và để cho rác không vương vãi.
Thùng xe ép rác 14 khối Hino FG8JJ7A
Được thiết kế rộng rãi, công nghệ hiện đại, có sức chứa lớn, thùng ép rác xe tải Hino 500 phù hợp sử dụng trong những công ty môi trường. Với cơ cấu xả rác khuếch đại đã tạo nên sự đột phá trên thùng ép rác 14 khối theo cơ cấu xả rác từ xy lanh tầng, kết hợp với mặt bàn đẩy, giúp rác được đưa ra một cách nhanh chóng.
Hino Đại Phát Tín là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đóng mới tất cả những loại thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Thời gian đóng thùng nhanh, tiết kiệm chi phí thực hiện, với chính sách giao xe tận nơi cho khách hàng.
✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn
✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 0945.479.400 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FG8JJ7A THÙNG ÉP RÁC 14 KHỐI
Nhãn hiệu | Hino FG8JJ7A |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 8200 x 2490 x 3360 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 2960 x 2220 x 1870/— |
Tổng tải trọng (Kg) | 16.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6.300 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 3.765 |
Sức chở cầu sau (kg) | 5640 |
Động cơ | J08E – WE |
Hộp số | MX06, 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J08E – WE, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 7.684 |
Công suất cực đại | 260 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 794 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 8.26 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84,8 |
Khả năng vượt dốc (%) | 30.0 |
QUY CÁCH THÙNG CHỞ RÁC XE TẢI HINO FG8JJ7A 14 KHỐI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | FG8JJ7A |
Thể tích chứa | m3 | 14 |
Thùng chứa rác: Biên dạng vách thẳng có xương gia cường bên ngoài | ||
Độ dày sàn thùng | mm | 5 (Inox 430) |
Độ dày vách thùng | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày nóc thùng | mm | 3 (Inox 430) |
Độ dày đà dọc thùng | mm | 6 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày đà ngang thùng | mm | 5 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày ray dẫn hướng | mm | 6 (Thép perform ) |
Bàn đẩy rác | ||
Độ dày mặt bàn đẩy rác | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung xương | mm | 4-6 (Thép Nhật Bản) |
Buồng ép rác | ||
Thể tích chứa | m3 | 1.2 |
Độ dày lòng máng | mm | 6 (Thép perform) |
Độ dày vách | mm | 4 (Inox 430) |
Độ dày khung ray trượt | mm | 8 (Thép perform) |
Độ dày khung xương | mm | 4-8 (Thép Nhật Bản) |
Thùng chứa nước thải | mm | 3 (Inox 430) |
Bàn cào rác | ||
Độ dày mặt lưỡi cào rác | mm | 6 (Thép perform) |
Độ dày khung xương | mm | 5-8 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày bát bàn cào rác | mm | 12 (Thép perform ) |
Bàn ép rác | ||
Độ dày mặt bàn ép | mm | 6 (Thép perform ) |
Độ dày khung xương | mm | 4-68 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày bát bàn ép rác | mm | 10 (Thép perform) |
Cơ cấu nạp rác | ||
Loại cơ cấu | Máng xúc trực tiếp hoặc cặp thùng nhựa tiêu chuẩn 120L-660L | |
Độ dày khung xương | mm | 4-8 (Thép Nhật Bản) |
Độ dày mặt máng xúc | mm | 6 (Thép Nhật Bản) |
Hệ thống thủy lực | ||
Bơm thủy lực (loại piston) | Thỗ Nhĩ Kỳ | |
Hệ thống xylanh | Xuất xứ Italia , Lắp ráp tại Việt Nam | |
Hệ thống van | Thỗ Nhĩ Kỳ | |
Hệ thống đường ống | Ống thủy lực 4 lốp thép | |
Bộ trích công suất (P.T.O) | Được lắp đồng bộ theo xe nền | Thái Lan: Được lắp đồng bộ theo xe nền |
Điều khiển | ||
Dẫn động bơm thủy lực | Được trích từ động cơ thông qua bộ trích công suất (PTO) và dẫn động bằng Cardan | |
Hệ thống tăng ga tự động | Được điều khiển thông qua xy lanh hơi | |
Cơ cấu điều khiển quá trình cuốn ép rác | Lắp đặt song song hai cơ cấu : – Điều khiển tự động hoàn toàn toàn bộ quá trình cuốn ép rác – Điều khiển bằng tay từng hành trình cuốn và ép rác Lắp đặt cơ cấu điều khiển bán tự động |
|
Trang bị theo xe và bảo hành bảo trì | ||
Trang bị theo xe | – Đèn quay, đèn chiếu sáng làm việc ban đêm, chỗ đứng và tay cầm cho công nhân, vè chắn bùn, thanh cản hông, thanh chống khoang nhận, cuốn ép rác phía sau khi nâng lên để bảo dưỡng sửa chữathùng, thùng đồ nghề và thùng nước rửa tay. – Sơn thùng: Màu sơn theo yêu cầu khách hàng |
|
Bảo hành | 12 tháng |