Xe tải cẩu Hino 5 tấn thuộc phân khúc Hino Series 500 nhập khẩu linh kiện và lắp ráp trên xe nền Hino FC9JLTC. Dòng xe này đảm bảo 100% linh kiện (bao gồm động cơ, cabin, chassi) trên dây chuyền chính thống của Hino Motors Nhật Bản. Là “Vua của xe tải”, Hino đã thể hiện được những ưu điểm tuyệt vời của mình, cùng với đóng thùng tải cẩu chất lượng ưu việt tại Đại Phát Tín, khách hàng chắc chắn sẽ có được chiến mã mạnh mẽ nhất.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT SẢN PHẨM XE TẢI CẨU HINO FC9JLTC 5 TẤN
1. Ngoại thất xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn
Xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn là dòng xe lắp ráp tại Hino Motors Việt Nam, với thiết kế cabin kiểu mới mang theo rất nhiều cải tiến ưu việt để đạt được sự hoàn thiện tối đa. Ấn tượng đầu tiên khi nhìn vào ngoại thất xe FC đó là kiểu dáng thể thao, khỏe khoắn, thiết kế hầm hố nhưng hiện đại. Đầu xe với kết cấu tuân theo nguyên lý khí động học nhằm giảm sức cản không khí, giảm ma sát tối đa, giúp xe vận hành nhẹ nhàng, linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống kính chắn gió tráng laminate siêu bền phía trước được thiết kế rộng hơn, kết hợp với góc chữ A hẹp để không ảnh hưởng đến tầm quan sát của tài xế.
Xe tải Hino FC trang bị bộ kính chiếu hậu đôi, bản rộng, bố trí hợp lý, hạn chế các điểm mù, gia tăng tầm nhìn và đảm bảo quan sát của tài xế trên mỗi cung đường. Đặc biệt khi bo cua, trên các khúc đường nhỏ hẹp đều có thể quan sát rõ ràng tình hình giao thông.
Hệ thống đèn pha Halogen của xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn có công suất lớn, kết hợp cùng đèn sương mù siêu sáng giúp bác tài điều khiển xe an toàn cả trong những điều kiện thời tiết xấu. Phần lưới tản nhiệt 2 tầng đặc trưng của dòng xe Hino 500 Series, logo Hino 3D mạ crom sáng bóng và nổi bật tạo nên điểm nhấn và đặc trưng nhận diện thương hiệu.
Phần cản trước của xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn được sản xuất từ vật liệu thép chắc chắn, giúp bảo vệ cabin xe và hạn chế va đập, trầy xước. Trong trường hợp xảy ra va chạm cũng sẽ giảm ngoại lực tác động đến khoang ngồi của tài xế và phụ xe.
2. Nội thất xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn
Nội thất của xe tải Hino FC9JLTC 5 tấn gắn cẩu được bố trí đầy đủ các tiện nghi, sự tỉ mỉ thể hiện rõ nét qua từng chi tiết. Tông màu tối sang trọng và các chi tiết đều được bố trí hợp lý tạo nên không gian cabin rộng rãi với 3 người. Ghế ngồi đều được bọc da chất lượng cao, đồng thời có thể điều chỉnh lên xuống để đảm bảo tư thế ngồi phù hợp nhất với dáng người tài xế, giúp quá trình điều khiển xe nhẹ nhàng và thoải mái hơn.
- Vô lăng lái 2 chấu trợ lực giúp tài xế đánh lái nhẹ nhàng, có thể dễ dàng thay đổi độ cao và độ nghiêng để phù hợp với tư thế ngồi của tài xế.
- Đồng hồ taplo hiện đại với dãy kim và đèn led hiển thị đầy đủ các thông số: tốc độ, vòng tua máy, nhiệt độ nước làm mát, mức nhiên liệu,… để tài xế nắm được chi tiết tình trạng vận hành.
- Bảng điều khiển trung tâm thiết kế đẹp mắt với tông màu xám đen chủ đạo, 2 hốc thoát gió và hộc đựng đồ kích thước lớn, tiện lợi để tài xế mang theo đồ dùng cá nhân.
- Cần gạt số có trợ lực giúp người lái sử dụng dễ dàng hơn. Ngoài ra, cần phanh tay dạng cơ khí thiết kế nằm gần cần số cũng giúp tài xế tiết kiệm thời gian, phản ứng nhanh với tình huống bất ngờ.
- Nội thất xe tải cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn trang bị điều hòa hai chiều với tốc độ làm lạnh nhanh, có chế độ sấy kính, tiết kiệm năng lượng.
- Không gian cabin xe dễ dàng vệ sinh, ít bám bụi và khách hàng có thể lựa chọn cải tiến, trang trí theo sở thích với những gợi ý từ Hino Đại Phát Tín.
3. Động cơ xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn
Xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn với khung gầm từ thép nguyên khối không mối nối, đảm bảo sự vững chắc và kiên cố tối đa. Nhờ vậy xe tải Hino luôn được đánh giá rất cao nhờ khả năng tải hàng ưu việt, ngay cả trong tình huống cần vượt tải, khung gầm vẫn có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách an toàn nhất.
Xe tải Hino 5 Tấn FC9JLTC sử dụng động cơ Diesel J05E – UA, dung tích 5.123 lít, sản sinh công suất lên đến 132 Kw/2500 vòng/phút. Ngoài ra, Hino 500 FC cải tiến lớn về mặt động cơ khí trang bị thêm hệ thống phun dầu điện tử commonrail, hệ thống tuần hoàn khí xả EGR, bộ xúc tác khí xả DOC giúp hiệu quả phun tối ưu, tiết kiệm nhiên liệu và tăng tính thân thiện với môi trường.
Cầu xe của xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn rất lớn, cung cấp lực truyền động tối đa cho 2 bánh chủ động, tăng khả năng vận hành của xe tải lên mức cao nhất. Đây cũng là lý do xe tải Hino FC có thể vượt qua các cung đường đèo, đường dốc, chở tải nặng hay đường lầy lội một cách nhẹ nhàng. Còn khả năng vượt tải của xe tải cẩu Hino cũng cao hơn hẳn so với các dòng xe cùng phân khúc. Đặc biệt dòng xe này sử dụng máy với công suất lớn nên phù hợp với bộ trích công suất PTO cho cẩu Unic 340 hoạt động dễ dàng và đạt hiệu quả cao khi vận hành.
4. Cẩu Unic 340 trên xe cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn
Cẩu Unic 340 là loại cẩu được sản xuất theo công nghệ hiện đại đến từ thương hiệu hàng đầu Nhật Bản, có độ bền và hiệu quả vận hành ổn định sau thời gian dài sử dụng. Đặc biệt khi sử dụng cẩu Unic 340 nâng hàng quá tải sẽ không xảy hiện tượng cong hay gãy cần như các loại cẩu thông thường khác.
Cẩu Unic là thương hiệu đã có chỗ đứng vững chắc trên thị trường Việt Nam. Khách hàng có thể yên tâm sử dụng vì Hino Đại Phát Tín luôn đảm bảo các chế độ bảo trì – bảo dưỡng đầy đủ đến tất cả dòng sản phẩm mà chúng tôi phân phối đến khách hàng.
Đối với dòng xe tải cẩu Hino FC9JLTC 5 tấn, Hino Đại Phát Tín sử dụng cẩu Unic 340 3 tấn 4 khúc đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Sức nâng khỏe, hệ thống thủy lực vận hành trơn tru chắc chắn sẽ khiến khách hàng hài lòng.
Ngoài ra Hino Đại Phát Tín còn là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực đóng mới tất cả những loại thùng chuyên dụng trên nền xe Hino, xe nền có sẵn tại showroom. Thời gian đóng thùng nhanh, tiết kiệm chi phí thực hiện, với chính sách giao xe tận nơi cho khách hàng.
✅ Giá xe tải Hino hợp lý, khả năng thu hồi vốn nhanh chóng, hậu mãi hấp dẫn.
✅ Hỗ trợ trả góp 70% giá trị xe, thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp.
✅ Hãy liên hệ ngay đến Hotline 0945.479.400 để được đội ngũ tư vấn của Hino Đại Phát Tín giải đáp thắc mắc và hỗ trợ mua xe với nhiều ưu đãi.
QUY CÁCH THÙNG TẢI CẨU XE HINO FC9JLTC 5 TẤN
Loại xe | HINO FC9JLTC/DPT- TC.UNIC344TL | GHI CHÚ | ||
Loại thùng | THÙNG LỬNG(CÓ CẦN CẨU) | Tự trọng: 5605 kg | ||
Kích thước xe (DxRxC) (mm) | 8780x2500x3050 mm | Hàng hóa: 5200 kg | ||
Kích thước lòng thùng (DxRxC) (mm) | 6080 x 2350 x 570 mm | Tổng tải: 11000 kg | ||
STT | Vật liệu | Qui cách | Ghi chú | |
1. SÀN VÀ KHUNG PHỤ |
1.1 | Đà dọc | U140x58x4 mm | 2 cây |
1.2 | Đà ngang | U100x45x4 mm | 14 cây | |
1.3 | Mặt sàn | CT3 hoặc SUS | Phẳng hoặc lá me 3 mm | |
1.4 | Bao hông | CT3 hoặc SUS | Chấn | |
2. VÁCH TRƯỚC | 2.1 | Trụ trước | U120 CT3 hoặc SUS | 2 cây |
2.2 | Xương vách trước | U60 CT3 hoặc SUS430 | – | |
2.3 | Vách trước | CT3 hoặc SUS430 | 1,5 Phẳng hoặc lá me | |
3.VÁCH HÔNG | 3.1 | Trụ giữa | U140 CT3 hoặc SUS | 2 cây |
3.2 | Bửng hông | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
3.3 | Khóa bửng | CT3 hoặc SUS | – | |
3.4 | Vách bửng | CT3 hoặc SUS | 1,5 Phẳng hoặc sóng | |
3.5 | Xương bửng | CT3 hoặc SUS | Chấn 1,5 mm/Hộp 40x40x1 mm | |
3.6 | Khung bao bửng hông | H40x80 CT3 hoặc SUS | – | |
4. VÁCH SAU | 4.1 | Trụ sau | U120 CT3 hoặc SUS | 2 cây |
4.2 | Khóa bửng sau | CT3 hoặc SUS | – | |
4.3 | Bửng sau | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
4.4 | Khung bao bửng sau | H40x80 CT3 hoặc SUS | – | |
4.5 | Xương bửng sau | CT3 hoặc SUS | 1,5 mm chấn Hoặc H40 | |
4.6 | Vách bửng sau | CT3 hoặc SUS | 1,5 Phẳng hoặc sóng | |
4.7 | Khung bao sau | CT3 hoặc SUS | Chấn | |
5. CHI TIẾT PHỤ | 5.1 | Cản sau | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế |
5.2 | Cản hông | H30x60 CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
5.3 | Vè sau | CT3 hoặc SUS | Theo thiết kế | |
5.4 | Chắn bùn | Cao su | Theo thiết kế | |
5.5 | Cao su lót sát xi | Cao su | ||
5.6 | Đèn hông | Màu vàng | Theo thiết kế | |
5.7 | Bulong quang | – | Theo thiết kế | |
5.8 | Bát chống xô | – | Theo thiết kế | |
5.9 | Đèn sau | Theo xe cơ sở | Theo thiết kế | |
6.CẨU | 6.1 | CẦN CẨU | UNIC URV374 spec K | 1 bộ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU HINO FC9JLTC 5 TẤN
Nhãn hiệu | Hino FC9JLTC |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 8740 x 2500 x 3050 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 6050 x 2350 x 570/— |
Tổng tải trọng (Kg) | 11.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 5.300 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 2.990 |
Sức chở cầu sau (kg) | 2.515 |
Động cơ | J05E – UA |
Hộp số | LX06S, 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tua bin tăng áp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Công suất cực đại | 180 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 530 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 8.26 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%) | 31.7 |